🔍
Search:
ÔM CHẶT
🌟
ÔM CHẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
두 팔로 꼭 끌어안다.
1
ÔM CHẶT:
Kéo vào ôm cứng bằng hai cánh tay.
-
Động từ
-
1
두 팔로 감싸서 꼭 끌어안다.
1
ÔM CHẶT:
Vòng hai tay ôm chặt vào.
-
2
일이나 생각, 감정을 쉽게 잊거나 버리지 못하고 계속 가지다.
2
ÔM GIỮ:
Liên tục giữ lấy không dễ dàng quên đi hay từ bỏ công việc, suy nghĩ hay cảm xúc...
-
Động từ
-
1
손이나 팔로 감아서 힘 있게 꽉 잡다.
1
NẮM CHẶT, TÚM CHẶT, ÔM CHẶT:
Bao quanh bằng tay hay cánh tay và giữ thật chặt.
-
Động từ
-
1
두 팔을 벌려 껴안다.
1
ÔM CHẶT, GHÌ CHẶT, ÔM CHẦM, ÔM XIẾT:
Giang rộng hai cánh tay ra và ôm trọn.
-
Động từ
-
1
두 팔로 무엇을 감싸고 껴안다.
1
ÔM, ÔM CHẶT, QUÀNG:
Ôm chặt và quấn cái gì đó bằng hai tay.
-
2
(비유적으로) 아픔이나 고통 등을 늘 마음속에 품다.
2
ÔM TRONG LÒNG, GIỮ TRONG LÒNG:
(cách nói ẩn dụ) Luôn ôm giữ trong lòng nỗi đau hay nỗi khổ...
-
3
(비유적으로) 어떤 일을 맡거나 어떤 일에 대한 책임을 지다.
3
ÔM, CHỊU TRÁCH NHIỆM:
(cách nói ẩn dụ) Nhận lãnh một việc gì đó hay chịu trách nhiệm về một việc gì đó.
🌟
ÔM CHẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
두 팔로 감싸서 꼭 끌어안다.
1.
ÔM CHẶT:
Vòng hai tay ôm chặt vào.
-
2.
일이나 생각, 감정을 쉽게 잊거나 버리지 못하고 계속 가지다.
2.
ÔM GIỮ:
Liên tục giữ lấy không dễ dàng quên đi hay từ bỏ công việc, suy nghĩ hay cảm xúc...